
Stt
|
Cảng biển
|
Địa phương
|
Đặc điểm
|
1
|
Cảng Mỹ Thủy
|
Quảng Trị
|
Quy mô:
* Diện tích chiếm đất: 995ha
* Chiều dài bến: 3.272m
* Cỡ tàu tiếp nhận: đến 50.000DWT
Địa điểm xây dựng: Huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
Chủ đầu tư: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Trị.
|
2
|
Cảng Thuận An
|
Thừa Thiên Huế
|
Địa chỉ: thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tel: (84.54) 3866037 / 3866164
Fax: (84.54) 3866164
|
3
|
Cảng nước sâu Chân Mây
|
Tiếp nhận được tàu có tải trọng 30.000 tấn
|
4
|
Cảng Đà Nẵng
http://www.danangport.com.vn
(gồm hệ thống cảng nước sâu Tiên Sa – Sông Hàn)
|
Đà Nẵng
|
Địa chỉ: 26 Bạch Đằng, TP Đà Nẵng
Tel: 84.511.3822513 /3 835675
Fax: 84.511.3822565
|
5
|
Cảng Kỳ Hà
|
Quảng Nam
|
Đủ độ sâu để tiếp nhận tàu tải trọng đến 10.000 tấn.
|
6
|
Cảng nước sâu Dung Quất
http://dungquatport.com.vn
|
Quảng Ngãi
|
|
7
|
Cảng Sa Kỳ
|
Xã Bình Châu, H. Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi,
Tel: (055)3626431
|
8
|
Cảng Quy Nhơn
http://www.quinhonport.com.vn
|
Bình Định
|
Địa chỉ : 02 Phan Chu Trinh-TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
Tel: (84.56) 3892159/ 3892363
Fax : (84.56) 3891783
|
9
|
Cảng Nhơn Hội
|
Địa điểm: Khu A - Khu Cảng Tổng hợp thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội
Diện tích: 119,10 ha
|
10
|
Cảng Thị Nại
|
Địa chỉ: 02 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Tel: 056.3892991
Fax: 056.3892097
|
11
|
Cảng Vũng Rô
http://www.vungroport.com.vn
|
Nha Trang
|
Địa điểm: cách quốc lộ 1A 1,5 km và tuyến đường sắt Bắc – Nam 3 km
|
12
|
Cảng biển Nha Trang
|
|
13
|
Cảng biển Hòn Khói
|
Địa chỉ : Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Tel: (058) 3849189
|
Xem thêm thông tin chi tiết tại website “Hiệp hội Cảng biển Việt Nam” http://www.vpa.org.vn