S T T
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
(TRIỆU USD)
|
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
|
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
|
1
|
Dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
|
Chiều dài102km; đường cao tốc loại B quy mô 4 làn xe, giai đoạn hoàn chỉnh là 6 làn xe, vận tốc thiết kế 100-120km/h.
|
1.095
|
PPP,BOT
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội. ĐT: 84-4-39410775.
|
2
|
Dự án quốc lộ 19 đoạn từ Ngã ba cầu Bà Gi đến TP Pleiku
|
Bình Định, Gia Lai
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến dài 153km cấp III đồng bằng và cấp III miền núi, vận tốc thiết kế 60-80km/h
|
100
|
BOT
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội. ĐT: 84-4-39410775.
|
3
|
Đường cao tốc Dầu Giây-Liên Khương
|
Lâm Đồng
|
Tổng chiều dài toàn tuyến 200km, đường cao tốc loại A, quy mô 4 làn xe, vận tốc tối đa 100km/h
|
3.520
|
PPP
|
Sở KHĐT Lâm Đồng, số 2 Trần Hưng Đạo, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. ĐT:063 3822311, Fax:063 3834806
|
4
|
Đường nối trung tâm TP Quảng Ngãi - cảng Dung Quất II
|
Quảng Ngãi
|
Công trình giao thông nhóm A, đường cấp I đồng bằng. Nhu cầu sử dụng đất khoảng 140ha
|
71
|
PPP
|
Sở KHĐT Quảng Ngãi, 96 Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. ĐT:055 3822868 Fax:055 3825701
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường sắt Hà Nội - TPHCM
|
Đoạn Bắc Trung Bộ đến Nam Trung Bộ
|
Nâng cấp kết cấu tầng trên đường sắt, cải tạo tuyến những khu đoạn thắt cổ chai bằng hình thức xây dựng hầm qua đèo Khe nét, Hải Vân, mở thêm một số ga trên khu đoạn dài. Nâng tốc độ khai thác lên 90km/h
|
2.300
|
BOT, ODA
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội. ĐT: 84-4-39410775.
|
6
|
Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh
|
Khánh Hòa
|
Sân bay quốc tế tiêu chuẩn 4F, công suất 1 triệu khách/năm.
|
212
|
PPP,BOT
|
Vụ Kế Hoạch Đầu Tư Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội.
ĐT: 84-4-9420197/8,
Fax: 84-4-9423291.
|
7
|
Cảng trung chuyển quốc tế Vân Phong - giai đoạn 1
|
Xã Vạn Thạnh, Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa
|
Dự kiến đến năm 2020 cảng đón tàu đến 12 TEU, công suất dự kiến đến 17 triệu TEU, diện tích toàn cảng 405 ha, chiều dài bến từ 4450 đến 5710m.
|
500
|
FDI hoặc liên doanh
|
BQL KKT Vân Phong Khánh Hòa, 4-6 Lê Thành Phương, Nha Trang
ĐT 3560493
|
8
|
Xây dựng cảng Liên Chiểu
|
Đà Nẵng
|
Quy mô đón được tàu 50.000-80.000 DWT, giai đoạn hai xây mới 02 bến tàu 50.000 DWT, năng lực thông quan khoảng 2,5-3,5 triệu tấn/năm
|
65
|
PPP
|
Sở KHĐT Đà Nẵng, tòa nhà số 2 Quang Trung, TP Đà Nẵng. ĐT:0511 3822217 Fax:0511 3829184
|
9
|
Dự án Nhà máy nhiệt điện than Dung Quất
|
Quảng Ngãi
|
Công suất 1200 MW, sử dụng than nhập khẩu từ Úc và Indonexia, vận hành thương mại năm 2020 đảm bảo cung ứng điện năng cho KKT Dung Quất và khu vực lân cận
|
140
|
PPP
|
Sở KHĐT Quảng Ngãi, 96 Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. ĐT:055 3822868 Fax:055 3825701
|
10
|
Trung tâm điện lực Bình Định
|
Bình Định
|
Xây dựng mới nhà máy nhiệt điện than (nhà máy số 2,3). Diện tích đất sử dụng 250ha, dự kiến hoàn thành 2018
|
4.000
|
PPP
|
Sở KHĐT Bình Định, 35 Lê Lợi, TP Quy Nhơn, Bình Định. ĐT 056 3822628 Fax:056 3824509
|
11
|
Khu xử lý chất thải rắn Hương Văn
|
Thừa Thiên Huế
|
Diện tích 40ha, tổng vốn đầu tư 40 triệu USD
|
40
|
Liên doanh
|
Cục Hạ tầng, Bộ Xây dựng
37 Lê Đại Hành, Hà Nội
ĐT: 39740112, Fax:39762157
|
12
|
Khu xử lý chất thải rắn Bình Nguyên
|
Quảng Ngãi
|
Diện tích 70ha, tổng vốn đầu tư 85 triệu USD
|
85
|
Liên doanh
|
Cục Hạ tầng, Bộ Xây dựng
37 Lê Đại Hành, Hà Nội
ĐT: 39740112, Fax:39762158
|
13
|
Khu xử lý chất thải rắn Cát Nhơn
|
Bình Định
|
Diện tích 70ha, tổng vốn đầu tư 75 triệu USD
|
75
|
Liên doanh
|
Cục Hạ tầng, Bộ Xây dựng
37 Lê Đại Hành, Hà Nội
ĐT: 39740112, Fax:39762159
|
14
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN và Khu phi thuế quan thuộc KKT Chân Mây - Lăng Cô
|
Thừa Thiên Huế
|
Quy mô đầu tư 35.000 m3/ngày đêm. Thời gian xây dựng đến năm 2020
|
39
|
PPP
|
Sở KHĐT Thừa Thiên Huế, đường Tôn Đức Thắng, TP Huế. ĐT 054 3821264 Fax:054 3821264
|
15
|
Công viên phần mềm
|
Đà Nẵng
|
Tổng diện tích 10ha, bao gồm xây dựng hạ tầng và các hạng mục thuộc khuôn viên
|
228
|
PPP
|
Sở KHĐT Đà Nẵng, tòa nhà số 2 Quang Trung, TP Đà Nẵng. ĐT:0511 3822217 Fax:0511 3829184
|
16
|
Trường cao đẳng kỹ thuật nghề
|
Khu KTM Chu Lai
|
Cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho các doanh nghiệp trong nước và các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam
|
40
|
LD hoặc 100% FDI
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Nam.
02A Trần Phú, T.p Tam Kỳ.
Tel: (84) 510-3810866.
Fax : (84) 510.3810396;
|
17
|
Trường Công nhân kỹ thuật Chân Mây
|
KKT Chân Mây Lăng Cô, Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Trường đào tạo nguồn nhân lực cho KKT Chân Mây 500 học viên/năm
|
20
|
các hình thức
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế, đường Tôn Đức Thắng, TP Huế
ĐT:054-3821264
FAX:054-3821264
|
18
|
Xây dựng các bệnh viện chuyên khoa kỹ thuật tiên tiến trong cấp cứu, điều trị bệnh nặng, bệnh không lây nhiễm
|
Các thành phố lớn
|
Bệnh viện đạt trình độ tiên tiến trên thế giới
|
|
Liên doanh
|
Vụ Kế hoạch Tài chính, Bộ Y tế 138A Giảng Võ, Hà Nội.
Tel: (84-4)-62732115
Fax: (84-4)-62732209
|
19
|
Bệnh viện sản nhi tỉnh Bình Định
|
Bình Định
|
Bệnh viện quy mô 500 giường, công trình dân dụng công cộng y tế cấp 2, diện tích 3,72 ha
|
24
|
PPP
|
Sở KHĐT Bình Định, 35 Lê Lợi, TP Quy Nhơn, Bình Định. ĐT 056 3822628 Fax:056 3824510
|